PHRASAL VERB
(CỤM ĐỘNG TỪ)
1. Định nghĩa:
- Cụm động từ (Phrasal Verb) là sự kết hợp của một động từ cơ bản với một hoặc hai giới từ như : back, in, on, off , through, up, etc. Nghĩa của cụm động từ rất khó đoán dựa vào nghĩa của động từ và giới từ tạo thành nó.
Ví dụ:
LOOK có nghĩa là nhìn,
AFTER có nghĩa là sau nhưng LOOK AFTER kết hợp lại có nghĩa là chăm sóc.
2. Một số cụm động từ thông dụng
Get up |
/ɡet ʌp/ |
Thức dậy |
Find out |
/faɪn aʊt/ |
Tìm ra |
Look through |
/lʊk θru/ |
Đọc |
Keep up with |
/kiːp ʌp wɪð/ |
Theo kịp, ngang hàng với… |
Look forward to |
/ lʋk forwardˈfɔːwəd tuː/ |
mong đợi làm gì |
Run out of |
/rʌn aʋt ofəv/ |
Hết |
Set up |
/ set ʌp/ |
Bắt đầu |
Pass down |
/ pɑːs daʋn/ |
đi xuống |
Live on |
/lıv ɒn/ |
sống bằng |
Deal with |
/diːl wıð/ |
giải quyết, đối phó |
Close down |
/kləʋs daʋn/ |
đóng cửa hẳn, đàn áp, trấn áp |
Face up to |
/feıs ʌptuː/ |
đương đầu với |
Get on with |
/get ɒn wıð/ |
Sống hòa thuận |
Come back |
/kʌm bæk/ |
Trở lại |
Turn down |
/ tɜːn daʋn/ |
gấp, gập xuống, lập úp |
Look a round |
/lʋk ə raʋnd/ |
nhìn quanh, suy nghĩ, cân nhắc |