SUGGEST + V-ING/ CLAUSE WITH “SHOULD”



1. Suggest đứng trước possesive + gerund (sở hữu + danh động từ)

Ví dụ:

             I suggest (you) selling it.

             (Tôi đề nghị (bạn) bán cái đó.)


2. Suggest đứng trước mệnh đề danh từ (noun clause) có động từ được chia ở thì simple present (hiện tại đơn)

Ví dụ:

           I suggest (that) he applied for the job.

           (Tôi đề nghị anh nộp đơn xin việc làm đó.)


3. Suggest đứng trước mệnh đề danh từ có should đứng trước infinitive (động từ nguyên thể)

Ví dụ:

           I suggested that John should exercise more."

           (Tôi đề nghị John nên luyện tập nhiều hơn.)


4. Suggest đứng trước mệnh đề danh từ có động từ thuộc lối cầu khẩn (subjunctive) là một động từ nguyên thể (infinitive)

Ví dụ:

           He suggested that we go out for walk.

            (Anh ý đề nghị chúng tôi đi dạo.)